Skip to content
Projects
Groups
Snippets
Help
Loading...
Help
Submit feedback
Contribute to GitLab
Sign in
Toggle navigation
G
ghichep-grafana
Project
Project
Details
Activity
Releases
Cycle Analytics
Repository
Repository
Files
Commits
Branches
Tags
Contributors
Graph
Compare
Charts
Issues
0
Issues
0
List
Board
Labels
Milestones
Merge Requests
0
Merge Requests
0
CI / CD
CI / CD
Pipelines
Jobs
Schedules
Charts
Wiki
Wiki
Snippets
Snippets
Members
Members
Collapse sidebar
Close sidebar
Activity
Graph
Charts
Create a new issue
Jobs
Commits
Issue Boards
Open sidebar
Hiep Nguyen
ghichep-grafana
Commits
659a8501
Commit
659a8501
authored
May 04, 2016
by
manhdinh
Browse files
Options
Browse Files
Download
Email Patches
Plain Diff
a
a
parent
0ee0ff2c
Changes
1
Show whitespace changes
Inline
Side-by-side
Showing
1 changed file
with
12 additions
and
15 deletions
+12
-15
caidat-grafana3.0 .md
caidat-grafana3.0 .md
+12
-15
No files found.
caidat-grafana3.0 .md
View file @
659a8501
##Ghi chép cài đặt và sử dụng Grafana 3.0 ( phiên bản Beta)
-
Cài đặt grafana 3.x
```
sh
wget https://grafanarel.s3.amazonaws.com/builds/grafana_3.0.0-beta11459429091_amd64.deb
sudo
apt-get
install
-y
adduser libfontconfig
sudo
dpkg
-i
grafana_3.0.0-beta11459429091_amd64.deb
```
###Mô hình logic Grafana kết hợp Graphite và Collectd
...
...
@@ -31,11 +29,11 @@ Add Graphite cho Grafana
Trong bài sẽ hướng dẫn tạo 3 biểu đồ thông dụng:
1.
1 Pie Chart : Thích hợp để thể hiện các dạng như RAM, Disk Usage.
-
1.1 Pie Chart : Thích hợp để thể hiện các dạng như RAM, Disk Usage.
1.
2 Graphp : Thích hợp để thể hiện các dạng như Network Traffic, CPU Utilization.
-
1.2 Graphp : Thích hợp để thể hiện các dạng như Network Traffic, CPU Utilization.
1.
3 Singlestat : Thể hiện 1 số liệu cụ thể như System Uptime, RAM, Disk Total
-
1.3 Singlestat : Thể hiện 1 số liệu cụ thể như System Uptime, RAM, Disk Total
####1.1 Pie Chart

...
...
@@ -63,9 +61,9 @@ Thay thế legend name với tên ngắn gọn là **FREE**
Tạo thêm một query với mục đích hiển thị tổng số dung lượng RAM đã sử dụng.
3: Chọn thống số là
`memory-buffered`
-
3: Chọn thống số là
`memory-buffered`
4: Sử dụng function tính tổng là
`sumSeries()`
, ở trong ta điền thông số
`memory-cached, memory-used`
, hàm
`sumSeries()`
sẽ tính tổng 3 thông số
-
4: Sử dụng function tính tổng là
`sumSeries()`
, ở trong ta điền thông số
`memory-cached, memory-used`
, hàm
`sumSeries()`
sẽ tính tổng 3 thông số
là memory-buffer, cached và used, hiển thị tên biểu đồ với tên là
`USED`
...
...
@@ -83,8 +81,8 @@ Mục 1 và 2 cách các thông số vẫn giống vẫn kiểu Pie Chart ( chú
Mục 3:
**Axes**
<ul>
Mục này để điều chỉnh các thông số ở trục X và Y
</ul>
<ul>
Ta chọn đơn vị hiển thị là của Network Traffic là kilobits/sec, ở trục Y bên trái.
</ul>
-
Mục này để điều chỉnh các thông số ở trục X và Y
-
Ta chọn đơn vị hiển thị là của Network Traffic là kilobits/sec, ở trục Y bên trái
Mục 4:
**Legend**
-
Mục này để tùy chỉnh các thông số liên quan đến
`lengend`
...
...
@@ -95,13 +93,12 @@ Chọn Decimals = 2 để các giá trị chỉ lấy 2 đơn vị thập phan s
####1.3 Singlestat
Mục 1 và 2 các thống số vẫn giống với các kiểu biểu đồ khác
-
Mục 1 và 2 các thống số vẫn giống với các kiểu biểu đồ khác
Mục 3, thống số ta lấy ở đây là
`System Uptime`
nên đơn vị sẽ là
`second(s)`
-
Mục 3, thống số ta lấy ở đây là
`System Uptime`
nên đơn vị sẽ là
`second(s)`
Tùy chọn thêm
`Colonng`
nếu muốn đặt ngưỡng cho các thông số này.
Dashboard hoàn chỉnh :
Ví dụ
Dashboard hoàn chỉnh :


\ No newline at end of file
Write
Preview
Markdown
is supported
0%
Try again
or
attach a new file
Attach a file
Cancel
You are about to add
0
people
to the discussion. Proceed with caution.
Finish editing this message first!
Cancel
Please
register
or
sign in
to comment